- Mô tả
- Đánh giá (0)
- Thông số kỹ thuật
Mô tả
Gạch nhẹ e-block
Mới đây nhất, trong Quyết định 567/QĐ-TTg ngày 28/04/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt tổng thể quy hoạch ngành vật liệu xây dựng ở Việt Nam, Chính phủ đã giao Bộ Xây dựng chủ trì xây dựng chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến năm 2020 trong đó có giải pháp thay thế từng bước các loại vật liệu truyền thống bằng vật liệu xây dựng mới nhằm mục đích bảo vệ môi trường sống cho tương lai. Trong đó, Gạch bê tông sản xuất bằng công nghệ Khí chưng áp là loại vật liệu xây dựng không nung được Chính phủ Việt Nam chọn làm giải pháp thay thế các sản phẩm vật liệu xây dựng bằng đất sét nung truyền thống vì những đặc tính ưu việt nổi trội của nó. Gạch EBLOCK (AAC) là gạch bê tông nhẹ cao cấp được Công ty Cổ phần Gạch Khối Tân Kỷ Nguyên sản xuất theo công nghệ Khí chưng áp ở nhiệt độ và áp suất cao theo công nghệ của Đức. Đây là sản phẩm Gạch bê tông nhẹ cao cấp đầu tiên được sản xuất ở Việt Nam đáp ứng tiêu chuẩn về TCVN 7959:2008.
Trọng lượng nhẹ
Gạch bê tông nhẹ EBLOCK nhẹ hơn từ ½ đến 1/3 so với gạch đất nung và chỉ bằng ¼ trọng lượng gạch bê tông thường. Nguyên nhân chính là do kết cấu bọt khí chiếm đến 80% toàn bộ cấu tạo bên trong viên gạch. Đây là đặc tính nổi trội giúp tiết kiệm lượng vật liệu làm khung, móng cọc, cũng như giúp vận chuyển, thi công dễ dàng.
Cách âm tốt
Gạch bê tông nhẹ EBLOCK có cách tản âm tự nhiên nhờ vào cấu trúc bọt khí và khả năng hấp thụ âm thanh vượt trội. Dù âm thanh từ bên ngoài đi vào phòng hay từ trong phòng đi ra đều bắt buộc chuyển động theo đường zig-zag, sóng âm bị chia nhỏ dần tại các đường gãy và giảm đến mức tối thiểu khi xuyên được qua tường.
Cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng
Gạch bê tông nhẹ EBLOCK có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, vì vậy sẽ dẫn đến hiệu ứng đông ấm, hạ mát. Cũng nhờ vậy, mức điện dùng cho điều hòa nhiệt độ được tiết kiệm đến 40%, tạo giá trị lâu dài cho người sử dụng. Đồng thời, tường ngăn xây bằng gạch bê tông nhẹ EBLOCK có thể chịu đựng trên mức 1200 độ C của những đám cháy thông thường và không thay đổi kết cấu khi bị phun nước lạnh đột ngột. Kết quả thử nghiệm cho thấy bức tường xây bằng gạch bê tông nhẹ EBLOCK đảm bảo an toàn tối thiểu là 4 tiếng trong đám cháy.
Độ bền vững cao
Gạch bê tông nhẹ EBLOCK là loại vật liệu xây dựng có tính đồng nhất, có gốc là bê tông và được dưỡng hộ trong điều kiện hơi nước bão hòa áp suất cao. Nhờ quá trình chưng áp, các thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể được ổn định để tạo ra kết cấu vững chắc bao gồm chủ yếu là khoáng tobermorite. Vì thế, gạch bê tông nhẹ EBLOCK có độ bền vững theo thời gian, có cường độ chịu lực cao nhất trong các loại vật liệu có dạng xốp và ổn định hơn các dạng gạch bê tông thông thường.
Độ chính xác cao
Gạch bê tông nhẹ EBLOCK có kích thước xây dựng khá lớn, được sản xuất theo đúng kích thước quy chuẩn, giúp việc xây tường có độ chính xác cao, giảm thất thoát lượng vữa để trát phẳng mặt. Chính điều này góp phần giảm chi phí vữa và thời gian hoàn thành so với gạch đất nung thông thường.
Chống nhiều loại côn trùng
Là loại vật liệu không bị tấn công bởi mối, mọt, kiến hoặc các sinh vật khác trong điều kiện khí hậu nhiệt đới.
Thân thiện môi trường
Gạch bê tông nhẹ EBLOCK là sản phẩm thân thiện môi trường, từ nguồn gốc nguyên liệu cho đến quy trình sản xuất. Sản phẩm giảm thiểu lượng chất thải gây ô nhiễm môi trường và khí thải gây hiệu ứng nhà kính. Tại Việt Nam, sản phẩm gạch bêtông nhẹ Eblock được khuyến khích sử dụng bởi Hội đồng Công trình xanh Việt Nam.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Gạch nhẹ e-block”
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH EBLOCK (TCVN 7959 : 2011) |
Mô tả | Đơn vị | EB-3.0 | EB-3.5 | EB-4.0 | EB-5.0 |
Khối lượng thể tích khô | kg/m3 | 460 – 520 | 500 – 560 | 540 – 600 | 580 – 650 |
Cường độ chịu lực nén (min) | MPa | 3 | 3.5 | 4 | 5 |
Độ co khô | mm/m | ≤0.2 | ≤0.2 | ≤0.2 | ≤0.2 |
Độ chống cháy * | h | 4 – 8 | 4 – 8 | 4 – 8 | 4 – 8 |
Hệ số cách âm * | Decibel | 36 | 38 | 40 | 45 |
Sai lệch kích thước | mm | ± 1.5 | |||
Tương đương với TCVN 7959 : 2011 |
AAC – 3- 500 | AAC – 3 – 600 | AAC – 4 – 600 | AAC – 4 – 700 | |
Kích thước (tiêu chuẩn) ** | mm | ||||
Chiều dài | 600 | ||||
Chiều cao | 200 | ||||
Chiều dày | 100, 150, 200 |
(*): Các tiêu chí phụ thuộc độ dày của gạch |
(**): Các kích thước khác tiêu chuẩn có thể được sản xuất theo đơn đặt hàng riêng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH CHỐNG THẤM EBLOCK |
Mô tả | Đơn vị | EBW |
Khối lượng thể tích khô | kg/m3 | 450- 550 |
Cường độ chịu lực nén (min) | MPa | 3.0 |
Độ co khô | mm/m | ≤0.2 |
Độ chống cháy * | h | 4 – 8 |
Hệ số cách âm * | Decibel | 38 |
Độ hút nước ** | % | 10 ÷ 15 |
(*): Các tiêu chí phụ thuộc độ dày của gạch |
(**): kết quả đo được sau khi ngâm nước 72h |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LINTEL EBLOCK |
Mô tả | Đơn vị | EBL |
Khối lượng thể tích | kg/m3 | 450 – 550 |
Cường độ chịu lực nén (min) | MPa | 3.0 |
Cường độ chịu lực uốn | MPa | ~2.5 |
Kích thước * | m | 1,2 x 0.1 x 0.1 |
(*): Các kích thước khác tiêu chuẩn có thể được sản xuất theo đơn đặt hàng riêng |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VỮA CHUYÊN DỤNG EBLOCK (TCVN 9028 : 2011) |
||
Mô tả | Đơn vị | EBT | EBP | EBS |
Vữa xây lớp mỏng | Vữa tô | Vữa tô mỏng Skimcoat | ||
Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất | mm | 0.6 | 0.6 | 0.3 |
Độ lưu động | mm | 190-220 | 180-210 | 180-210 |
Khả năng giữ độ lưu động | % | >90 | >90 | >90 |
Thời gian bắt đầu đông kết | phút | >200 | >200 | >200 |
Thời gian điều chỉnh | phút | >10 | >10 | >10 |
Hàm lượng ion Clo trong vữa | % | |||
Cường độ nén trung bình (28 ngày) | Mpa | min 7.5 | min 7.5 | min 7.5 |
Cường độ bám dính (*) | Mpa | ≥0.4 | ≥0.4 | ≥0.4 |
(*) Phá hủy xảy ra tại mặt tiếp xúc giữa vữa và nền |
Khi phá hủy xảy ra bên trong lớp phủ (lớp vữa) hoặc xảy ra bên trong lớp nền yêu cầu đo lại |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.